Tin đăng vào lúc 23:43 08-03-2020, được duyệt bởi Dương Trịnh

Bu lông chịu lực 8.8 đen

Giá: 1.000đ

Bu lông cường độ cao thường có cấp bền từ 8.8 trở lên. Bu lông cường độ cao thường được được dùng trong các liên kết chịu lực lớn như kết cấu thép, lắp đặt đường ống chịu áp cao, ngành công nghiệp nặng,…1. Vật liệu sản xuất Bu lông cường độ cao:Vật liệu dùng để sản xuất Bu lông cường độ cao cũng khác so với vật liệu để sản xuất các loại Bu lông thường và nó thường phải yêu cầu vật liệu phải có độ bền, độ cứng cao hơn, hoặc có thành phần các nguyên tố cr, ma,… nhất định trong thành phần vật liệu. Sau đây là ký hiệu một số vật liệu thường được dùng để sản xuất Bu lông cường độ cao: 30X, 35X, 40X, 30Cr, 35Cr, Scr420, Scr430.2. Thông số kỹ thuật Bu lông cường độ cao:– Kích thước:Có đường kính: Từ M5 đến M72Bước ren: 01 – 06Chiều dài: Từ 10 – 300 mm– Vật liệu chế tạo: Thép– Cấp bền: 8.8, 10.9, 12.9– Bề mặt: ôxi đen, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, nhuộn đen,….– Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Đài Loan….Thông số cấp bền của Bu lông cường độ cao 8.8:Trị số 8.8 là trị số thể hiện cấp bền của Bu lông. Bu lông cấp bền 8.8 nghĩa là số đầu nhân với 100 cho ta trị số giới hạn bền nhỏ nhất (MPa), số thứ hai chia cho 10 cho ta tỷ số giữa giới hạn chảy và giới hạn bền (Mpa).Như vậy Bu lông cường độ cao 8.8 là bu lông cường độ cao có giới hạn bền nhỏ nhất là 8×100 = 800Mpa, giới hạn chảy là 800 x (8 / 10) = 640 Mpa.2.1. Bu lông cường độ cao theo tiêu chuẩn DIN 933 (ren suốt):Bu lông cường độ cao DIN 933d M4 M5 M6 M8 M10 M12 M14 M16 M18 M20 M22P 0.7 0.8 1 1.25 1.5 1.75 2 2 2.5 2.5 2.5k 2.8 3.5 4 5.3 6.4 7.5 8.8 10 11.5 12.5 14s 7 8 10 13 17 19 22 24 27 30 32d M24 M27 M30 M33 M36 M39 M42 M45 M48 M52 M56P 3 3 3.5 3.5 4 4 4.5 4.5 5 5 5.5k 15 17 18.7 21 22.5 25 26 28 30 33 35s 36 41 46 50 55 60 65 70 75 80 85 2.2. Bu lông cường độ cao theo tiêu chuẩn DIN 931 (ren lửng):Bu lông cường độ cao DIN 931d M4 M5 M6 M8 M10 M12 M14 M16 M18 M20 M22P 0.7 0.8 1 1.25 1.5 1.75 2 2 2.5 2.5 2.5k 2.8 3.5 4 5.3 6.4 7.5 8.8 10 11.5 12.5 14s 7 8 10 13 17 19 22 24 27 30 32b1, L≤125 14 – 18 22 26 30 34 38 42 46 50b2, 125200 – – – – – – – 57 61 65 69d M24 M27 M30 M33 M36 M39 M42 M45 M48 M52 M56P 3 3 3.5 3.5 4 4 4.5 4.5 5 5 5.5k 15 17 18.7 21 22.5 25 26 28 30 33 35s 36 41 46 50 55 60 65 70 75 80 85b1, L≤125 54 60 66 72 78 84 90 96 102 – –b2, 125200 73 79 85 91 97 103 109 115 121 129 137 3. Tiêu chuẩn sản xuất Bu lông cường độ cao:Bu lông cường độ cao sản xuất tuân theo các hệ tiêu chuẩn: DIN (Đức), JIS (Nhật Bản), ISO (Tiêu chuẩn Quốc tế), ASTM/ANSI (Mỹ), BS (Anh), GB (Trung Quốc), GOST (Nga) và TCVN (Việt Nam).4. Ứng dụng của Bu lông cường độ cao:a. Trong thi công nhà thép tiền chế:Sử dụng Bu lông cường độ cao trong lắp dựng nhà thép tiền chếb. Trong thi công lắp đặt đường ống áp lực:Sử dụng Bu lông cường độ cao trong lắp đặt đường ống áp lực

Mới
Địa chỉ người đăng tin
Lê Trọng Tấn
Share thông tin

Chợ xây dựng RẤT HÂN HẠNH ĐƯỢC PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH !

Kho Bu lông
0982684422
Bu lông chịu lực 8.8 đen
Văn Phòng Đại Diện
Choxaydung.net
Tầng 6A, Diamond Flower Tower, 48 Lê Văn Lương, Thanh Xuân , TP.Hà Nội
P: 0849357666- 0844212888
Email
choxaydung@gmail.com
Link Facebook